Thứ năm, 18/04/2024 07:21

  Bộ GD&ĐT thông báo danh sách các cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục. Dữ liệu cập nhật đến ngày 31/7/2020.

 

TT

 

Tên trường

 

Tổ chức kiểm định CLGD

 

Thời điểm đ/g ngoài

 

Kt quả đánh giá

 
 

1         

Trường ĐH Giao thông Vận tải

VNU-CEA

01/2016

Đạt 83,6%

 

2         

Trường ĐH Khoa học XH&NV

(ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

12/2015

Đạt 91,8%

 

3         

Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

3/2016

Đạt 86,9%

 

4         

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

3/2016

Đạt 86,9%

 

5         

Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM

VNU-HCM CEA

3/2016

Đạt 80,33%

 

6         

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

5/2016

Đạt 85,2%

 

7         

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

4/2016

Đạt 80,3%

 

8         

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

4/2016

Đạt 83,6%

 

9         

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

12/2015

Đạt 88,5%

 

10     

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

4/2016

Đạt 88,5%

 

11     

Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

4/2016

Đạt 88,5%

 

12     

Trường ĐH Duy Tân

CEA-AVU&C

12/2016

Đạt 85,25%

 

13     

Học viện Tài chính

CEA-AVU&C

12/2016

Đạt 88,52%

 

14     

Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-AVU&C

11/2016

Đạt 86,88%

 

15     

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

CEA-AVU&C

01/2017

Đạt 83,6%

 

16     

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)

VNU-CEA

10/2016

Đạt 83,6%

 

17     

Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)

VNU-CEA

12/2016

Đạt 85,2%

 

18     

Trường ĐH Sài Gòn

VNU-CEA

01/2017

Đạt 80,3%

 

19     

Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

10/2016

Đạt 86,9%

 

20     

Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

11/2016

Đạt 86,9%

 

21     

Trường ĐH Ngoại thương

VNU-CEA

11/2016

Đạt 85,2%

 

22     

Trường ĐH Kinh tế - Luật

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

11/2016

Đạt 85,2%

 

23     

Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

10 /2016

Đạt 83,6%

 

24     

Trường ĐH Luật TP. HCM

VNU-HCM CEA

10/2016

Đạt 85,25%

 

25     

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM

VNU-HCM CEA

11/2016

Đạt 81,97%

 

26     

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

VNU-HCM CEA

11/2016

Đạt 86,89%

 

27     

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 80,33%

 

28     

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 80,33%

 

29     

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 88,52%

 

30     

Trường ĐH Y Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 86,9%

 

31     

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

VNU-CEA

4/2017

Đạt 82%

 

32     

Học viện Ngân hàng

VNU-CEA

4/2017

Đạt 83,6%

 

33     

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

 

34     

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

 

35     

Trường ĐH Vinh

VNU-CEA

3/2017

Đạt 83,6%

 

36     

Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)

VNU-CEA

5/2017

Đạt 82%

 

37     

Trường ĐH Hồng Đức

VNU-CEA

5/2017

Đạt 83,6%

 

38     

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

VNU-CEA

6/2017

Đạt 88,5%

 

39     

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

 

40     

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

VNU-CEA

3/2017

Đạt 83,6%

 

41     

Trường ĐH Đồng Tháp

VNU-CEA

5/2017

Đạt 82%

 

42     

Trường ĐH Quy Nhơn

CEA-UD

4/2017

Đạt 83,6%

 

43     

Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi

CEA-UD

8/2017

Đạt 81,97%

 

44     

Trường  ĐH Mở TP. HCM

VNU-HCM CEA

5/2017

Đạt 85,25%

 

45     

Trường ĐH Tiền Giang

VNU-HCM CEA

4/2017

Đạt 83,61%

 

46     

Trường ĐH Y Dược TP. HCM

VNU-HCM CEA

7/2017

Đạt 85,25%

 

47     

Trường ĐH Thủ Dầu Một

VNU-HCM CEA

8/2017

Đạt 80,33%

 

48     

Trường ĐH Tài chính – Marketing

VNU-HCM CEA

9/2017

Đạt 80,33%

 

49     

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

VNU-HCM CEA

8/2017

Đạt 85,25%

 

50     

Trường  ĐH Sao Đỏ

CEA-

AVU&C

7/2017

Đạt 81,97%

 

51     

Trường ĐH Y tế Công cộng

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 86,88%

 

52     

Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

4/2017

Đạt 85,25%

 

53     

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

6/2017

Đạt 90,16%

 

54     

Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

4/2017

Đạt 83,60%

 

55     

Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

5/2017

Đạt 85,25%

 

56     

Trường ĐH Hà Nội

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 83,60%

 

57     

Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 85,25%

 

58     

Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 85,25%

 

59     

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 85,25%

 

60     

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 83,60%

 

61     

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

VNU-CEA

7/2017

Đạt 83,6%

 

62     

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

VNU-CEA

8/2017

Đạt 85,2%

 

63     

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

VNU-CEA

8/2017

Đạt 83,6%

 

64     

Trường ĐH Lâm nghiệp

VNU-CEA

9/2017

Đạt 86.9%

 

65     

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)

VNU-CEA

9/2017

Đạt 83.6%

 

66     

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

VNU-CEA

9/2017

Đạt 85.2%

 

67     

Trường ĐH Luật Hà Nội

VNU-CEA

10/2017

Đạt 80.3%

 

68     

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

VNU-CEA

10/2017

Đạt 82.0%

 

69     

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

VNU-CEA

11/2017

Đạt 83.6%

 

70     

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

VNU-CEA

11/2017

Đạt 82.0%

 

71     

Trường ĐH Dược Hà Nội

VNU-CEA

12/2017

Đạt 86.9%

 

72     

Trường ĐH Hòa Bình

VNU-CEA

12/2017

Đạt 80.3%

 

73     

Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh

VNU-CEA

12/2017

Đạt 80.3%

 

74     

Trường ĐH Tây Đô

VNU-CEA

12/2017

Đạt 82.0%

 

75     

Trường ĐH Mở Hà Nội

VNU-CEA

01/2018

Đạt 80.3%

 

76     

Trường ĐH Thương mại

VNU-CEA

01/2018

Đạt 85.2%

 

77     

Trường ĐH Nha Trang

VNU-HCM CEA

9/2017

Đạt 83,6%

 

78     

Trường ĐH An Giang

VNU-HCM CEA

10/2017

Đạt 80,33%

 

79     

Trường ĐH Lạc Hồng

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 81,89%

 

80     

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 80,33%

 

81     

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 81,97%

 

82     

Trường ĐH Đông Á

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 83,61%

 

83     

Trường ĐH Dân lập Văn Lang

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 80,33%

 

84     

Trường ĐH Hùng Vương

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

 

85     

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 81,97%

 

86     

Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

 

87     

Học viện Hàng không Việt Nam

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 80,33%

 

88     

Trường ĐH Sư phạm TP. HCM

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

 

89     

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,33%

 

90     

Trường ĐH Nam Cần Thơ

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

 

91     

Trường ĐH Y Dược Thái Bình

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 80,3%

 

92     

Học viện Chính sách và Phát triển

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 83,61%

 

93     

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương)

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,3%

 

94     

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 81,97%

 

95     

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

 

96     

Trường ĐH Hải Phòng

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

 

97     

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

 

98     

Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,3%

 

99     

Trường ĐH Cần Thơ

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 86,89%

 

100 

Trường ĐH Y Dược  Cần Thơ

CEA-UD

12/2017

Đạt 85,25%

 

101 

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

CEA-UD

01/2018

Đạt 81,97%

 

102 

Trường ĐH Cửu Long

CEA-UD

01/2018

Đạt 80,33%

 

103 

Trường ĐH Xây dựng  Miền Tây

CEA-UD

02/2018

Đạt 81,97%

 

104 

Trường ĐH Quảng Bình

CEA-UD

11/2017

Đạt 81,97%

 

105 

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

VNU-HCM CEA

01/2018

Đạt 83,61%

 

106 

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 82%

 

107 

Trường ĐH Lao động - Xã hội

VNU-CEA

12/2017

Đạt 80,3%

 

108 

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

VNU-CEA

01/2018

Đạt 83,6%

 

109 

Học viện Quản lý giáo dục

VNU-CEA

01/2018

Đạt 80,3%

 

110 

Trường ĐH Điện lực

VNU-CEA

3/2018

Đạt 82%

 

111 

Trường ĐH Thăng Long

VNU-CEA

4/2018

Đạt 85,2%

 

112 

Trường ĐH Hà Tĩnh

VNU-CEA

4/2018

Đạt 82%

 

113 

Trường ĐH Công đoàn

VNU-CEA

4/2018

Đạt 82%

 

114 

Trường ĐH Luật (ĐH Huế)

VNU-CEA

4/2018

Đạt 80,3%

 

115 

Trường ĐH Bình Dương

CEA-UD

01/2018

Đạt 80,33%

 

116 

Trường ĐH Việt Bắc

CEA-UD

3/2018

Đạt 80,33%

 

117 

Trường ĐH Công nghệ TP. HCM

CEA-UD

7/2018

4,44; 4,53; 4,49; 4,54

 

118 

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM

VNU-HCM CEA

8/2018

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

 

119 

Trường ĐH Thuỷ lợi

VNU-CEA

9/2018

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

 

120 

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

CEA-AVU&C

01/2019

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

 

121 

Trường ĐH Đà Lạt

VNU-HCM CEA

4/2019

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

 

122 

Trường ĐH FPT

VU-CEA

01/2019

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

 

123 

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

CEA-AVU&C

7/2019

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

 

124 

Trường ĐH Phan Thiết

VNU-CEA

9/2018

3,84; 3,64; 3,68; 3,631

 

125 

Trường ĐH Đại Nam

CEA-AVU&C

9/2019

3,85; 4,17; 3,99; 4,001

 

126 

Trường ĐH Tân Trào

CEA-AVU&C

9/2019

4,16; 4,21; 4,22; 4,381

 

127 

Trường ĐH Trà Vinh

VNU-HCM CEA

7/2019

4,16; 4,17; 4,15; 4,01

 

128 

Trường ĐH Công nghệ Miền Đông

VU-CEA

8/2019

3,72; 3,73; 3,82; 4,081

 

129 

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

VU-CEA

10/2019

3,96; 3,72; 3,82; 3,881

 

130 

Trường ĐH Hoa Sen

CEA-AVU&C

02/2020

3,94; 4,02; 3,84; 3,851

 

131 

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

CEA-AVU&C

02/2020

4,04; 4,27; 4,11; 4,331

 

132 

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

CEA-UD

02/2020

4,07; 4,06; 4,07; 4,021

 

133 

Trường ĐH Văn Hiến

CEA-UD

3/2020

3,88; 3,95; 3,81; 3,791

 

134 

Trường ĐH Nội vụ

VNU-CEA

12/2019

3,79; 3,69; 3,76; 3,751

 

135 

Học viện Ngoại giao

VNU-CEA

01/2020

3,98; 3,81; 4,14; 4,361

 

136 

Trường ĐH Văn hóa TP.  Hồ Chí Minh

VNU-HCM CEA

9/2019

3,64; 3,55; 3,53; 3,501

 

137 

Trường ĐH Quốc tế Miền Đông

VNU-HCM CEA

11/2019

4,03; 3,64; 3,74; 3,611

 

138 

Trường ĐH Dầu khí Việt Nam

CEA-AVU&C

12/2019

4,25; 4,28; 4,03; 4,401

 

139 

Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn

CEA-UD

3/2020

3,93; 4,06; 4,10; 4,021

 

140 

Trường Đại học PHENIKAA

VNU-CEA

7/2020

4,01; 3,80; 3,88; 4,0

 

 

Tin liên quan