Thứ sáu, 19/04/2024 21:36

THƯ MỤC LUẬN VĂN, LUẬN ÁN, CHUYÊN KHOA

STT

Nhan đề

Tác giả

Nơi XB

Nhà XB

Năm XB

Số ĐKCB

CHUYÊN KHOA

       1.         

Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật sỏi bàng quang

Nguyễn Thị Dịu

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000001

       2.         

Chăm sóc người bệnh suy tim tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam

Đặng Văn Chính

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000002

       3.         

Đánh giá, quy trình rửa tay thường quy của bác sĩ, điều dưỡng tại khoa hồi sức cấp cứu và khoa ngoại bệnh viện đa khoa huyện Lang Giang năm 2015

Nguyễn Ngọc An

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000003

       4.         

Nâng cao kiến thức cho người bệnh Đái tháo đường typ II về chế độ và ăn uống

Vũ Thị Thanh Huyền

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000004

       5.         

Kiến thức và thực hành tự chăm sóc của người bệnh đái tháo đường tuye II điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa thành phố Bắc Giang

Trần Thị Thu Hương

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000005

       6.         

Vai trò của người hộ sinh trong quy trình sàng lọc trước sinh tại bệnh viện Phụ sản trung ương từ năm 2011 đến năm 2014

Nguyễn Thị Thanh Bình

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000006

       7.         

Chăm sóc phục hồi chức năng vận động sinh hoạt cho người bệnh tai biến mạch máu não tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định

Nguyễn Thị Dung

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000007

       8.         

Nâng cao kiến thức phòng bệnh đột quỵ não cho người bệnh tăng huyết áp tại khoa tim mạch bệnh viện Bãi Cháy

Hà Thị Dung

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000008

       9.         

Chăm sóc người bệnh loét dạ dày tá tràng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam

Hoàng Kim Cúc

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000009

     10.         

Thực trạng công tác chăm sóc trẻ em bị mắc sởi của Điều dưỡng tại khoa truyền nhiễm bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2014

Trần Thị Thu Hiền

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000010

     11.         

Thực trạng chăm sóc bệnh nhân trầm cảm tại bệnh viện tâm thần kinh trung ương I

Hoàng Việt Hà

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000011

     12.         

Công tác đón tiếp người bệnh mới vào viện của Điều dưỡng khoa nội tổng hợp tại bệnh viện đa khoa huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang

Nguyễn Hải Đường

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000012

     13.         

Kiến thức về phòng và xử trí sốc phản vệ của Điều dưỡng khoa cấp cứu bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam

Trịnh Thị Thu Hiền

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000013

     14.         

Đánh giá quy trình hút dịch đờm đãi trên bệnh nhân thở máy tại khoa hồi sức tích cực chống độc bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang năm 2015

Nguyễn Thị Hiền

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000014

     15.         

Nhận xét quy trình phụ giúp bác sĩ chọc tháo dịch màng phổi trên người bệnh do lao tại bệnh viện Lao Bắc Giang

Lê Thị Thu Hiền

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

2015

CK.0000015

     16.         

Kiểm soát huyết áp ở người cao tuổi

Trần Thị Hợi

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000016

     17.         

Dinh dưỡng ở người bệnh viêm tụy cấp

Dương Ngọc Hiếu

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000017

     18.         

Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật kết hợp xương do gãy kín xương cẳng chân

Hoàng Quang Hải

Nam Định

 Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000018

     19.         

Chăm sóc người bệnh liệt nửa người do đột quỵ

Trần Thị Hương

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000019

     20.         

Thực trạng và giải pháp chăm sóc người bệnh tiền sản giật

Vương Diệu Hương

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000020

     21.         

Thực trạng tư vấn tình dục an toàn cho trẻ vị thành niên

Lê Thị Huệ

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000021

     22.         

Nâng cao hiệu quả hành động chăm sóc người cao tuổi tăng huyết áp tại bệnh viện đa khoa tình Hải Dương

Nguyễn Văn Kiên

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000022

     23.         

Chăm sóc người bệnh ngộ độc cấp cứu tại khoa hồi sức cấp cứu bệnh viện đa khoa huyện Tân yên, tỉnh Bắc Giang năm 2014

Lê Hồng Khánh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000023

     24.         

Viêm đường sinh dục dưới ở phụ nữ trong tuổi sinh đẻ và vai trò của người Điều dưỡng

Phan Tuệ Khanh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000024

     25.         

Thực trạng chăm sóc bệnh nhân Gout tại khoa nội I bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam

Trần Thu Hương

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000025

     26.         

Một số yếu tố nguy cơ trên người bệnh đột quỵ não

Mai Thị Yến

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000026

     27.         

Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim

Nguyễn Thị Thanh Vân

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Namn Đinh

2015

CK.0000027

     28.         

Chăm sóc người loét dạ dày tá tràng

Nguyễn Thị Quỳnh Lan

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000028

     29.         

Chăm sóc người bệnh suy tim tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định

Vũ Thị Huyền

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000029

     30.         

Thực trạng và chăm sóc sản phụ , trẻ sơ sinh sau mổ lấy thai tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình năm 2015

Nguyễn Thị Thu Huyền

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000030

     31.         

Chăm sóc người bệnh thở máy tại khoa hồi sức tích cực chống độc bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang 2014

Hoàng Thị Diệu Linh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000031

     32.         

Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật sỏi ống mật chủ

Hà Thị Bích Liên

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000032

     33.         

Kiến thức, thực hành về sự tuân thủ điều trị và tự chăm sóc của người bệnh tăng huyết áp

Trần Thị Len

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000033

     34.         

Hướng dẫn người bệnh tự chăm sóc kiểm soát huyết áp tại nhà ở huyện Lạng Giang tỉnh bắc Giang

Trần Hữu Mạnh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000034

     35.         

Chăm sóc người bệnh tâm thần phân liệt tại bệnh viện tâm thần Nam Định

Nguyễn Thị Lý

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000035

     36.         

Chăm sóc phục hồi chức năng cho người bệnh tai biến mạch máu não tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang năm 2014

Nguyễn Thị Lý

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000036

     37.         

Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật viêm ruootyj thừa cấp

Nguyễn Thị Minh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000037

     38.         

Chăm sóc người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại bệnh viện A Thái Nguyên

Vũ Thị Thanh Huyền

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000038

     39.         

Nâng cao kiến thức chăm sóc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính cho người bệnh tại khoa nội II bệnh viện tỉnh Hải Dương

Bùi Văn Huy

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000039

     40.         

Tiêm an toàn tại khoa nội hô hấp bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên 2014

Trần Thị Kim Ngân

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000040

     41.         

Tăng huyết áp ở người trung niên tại thôn Đông Trang, xã Ninh An, tỉnh Ninh Bình

Đào Thị Như

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng

2015

CK.0000041

     42.         

Chăm sóc người bệnh tăng huyết áp

Trần Thị Hồng Thái

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000042

     43.         

Chăm sóc biến chứng bàn chân ở người bênh đái tháo đường tại khoa nội tim mạch- chuyển hóa bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam

Nguyễn Việt Thắng

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000043

     44.         

Chăm sóc nạn nhân ngộ độc cấp hóa chất bảo vệ thực vật tại khoa cấp cứu bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương

Phạm Văn Phương

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000044

     45.         

Chăm sóc người cao tuổi sa sút trí tuệ tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang

Trần Thị Phong

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000045

     46.         

Chăm sóc bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại khoa nội I bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam

Đào Thị Thảo

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000046

     47.         

Tuân thủ chế độ dùng thuốc của người bệnh tăng huyết áp

Lê Thị Phương Thảo

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000047

     48.         

Chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân suy tim

Bùi Thị Thảo

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000048

     49.         

Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật sỏi thận

Phạm Thanh Thủy

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000049

     50.         

Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật kết hợp xương do gãy kín thân xương đùi

Nguyễn Thị Thùy

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000050

     51.         

Chăm sóc người bệnh động kinh tại bệnh viện tâm thần tỉnh Nam Định

Lê Thị Thúy

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000051

     52.         

Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật kết hợp xương do gãy kín 2 xương cẳng tay

Nguyễn Thị Tuyết

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000052

     53.         

Vai trò của người điều dưỡng trong việc giúp bà mẹ cho con bú sớm

Phạm Thúy Quỳnh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000053

     54.         

Tư vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đường tại khoa nội 3- Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam

Trương Quyết Tiến

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000054

     55.         

Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật gãy cổ xương đùi

Phạm Văn Tỉnh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000055

     56.         

Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật nội soi u phì đại lành tính tuyến tiền liệt

Đỗ Thu Tình

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000056

     57.         

Nâng cao kiến thức tự chăm sóc cho người bệnh đột quỵ não

Nguyễn Văn Tính

Nam Định

 Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2015

CK.0000057

     58.         

Thực trạng công tác giáo dục sức khỏe cho người bệnh tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa TP. Hải Dương

Trần Thị Nhung

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000058

     59.         

Thực trạng nhận thức về tuân thủ dùng thuốc và thực hành tự theo dõi của người bệnh đái tháo đường type 2 tại bệnh viện A tỉnh Thái Nguyên

Nguyễn Thị Thanh Thảo

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000059

     60.         

Thực trạng công tác quản lý thai nghén tại huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương

Phạm Thị Hằng

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000060

     61.         

Thực trạng tuân thủ vệ sinh bàn tay của nhân viên y tế tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương năm 2016

Nguyễn Thị Thanh Huyền

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000061

     62.         

Công tác chăm sóc người bệnh cai rượu tại bệnh tâm thần trung ương I

Từ Thị Thu

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000062

     63.         

Thực trạng công tác dự phòng và cấp cứu sốc phản vệ của điều dưỡng tại các khoa lâm sàng bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn

Nguyễn Thanh Thảo

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000063

     64.         

Công tác chăm sóc người bệnh suy tim tại khoa nội tim mạch bệnh viện A Thái Nguyên năm 2016

Nguyễn Đức Hoàn

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000064

     65.         

Thực trạng kiến thức tự chăm sóc của người bệnh đái tháo đường type 2 tại phòng khám đa khoa Trường cao đẳng y tế Thái Nguyên

Lường Thị Thời

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000065

     66.         

Một số nhận xét thực hiện tiêm an toàn của điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình năm 2016

Nguyễn Xuân Hùng

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000066

     67.         

Kiến thức chăm sóc dự phòng biến chứng bàn chân ở người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị nội trú tại bệnh viện đa khoa huyện Tiên Du- Bắc Ninh

Nguyễn Hữu Khuynh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000067

     68.         

Thực trạng nhận thức chế độ ăn uống và luyện tập của người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị tại bệnh viện đa khoa TP. Hải Dương năm 2016

Đoàn Thị kim Huế

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000068

     69.         

Công tác phục hồi chức năng cho người bệnh liệt nửa người sau tai biến mạch máu não tại bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh thái Nguyên

Dương Thị Minh Hoa

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000069

     70.         

Thực trạng công tác quản lý nười bệnh đái tháo đường thai kỳ tại bệnh viện đa khoa khu vực huyện Yên Minh, tỉnh hà Giang

Trần Thị Minh Hương

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000070

     71.         

Thực trạng hiện quy trình thay băng, vết mổ cho người bệnh sau phẫu thuật ổ bụng tại khoa ngoại bệnh viện đa khoa tỉnh lạng Sơn

Trương Thị Hạnh Hương

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000071

     72.         

Công tác giáo dục sức khỏe của điều dưỡng cho người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì

Nguyễn Phương Trung

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000072

     73.         

Thực trạng nhận thức về chế độ ăn uống và luyện tập thể lực của người bệnh tăng huyết áp điều trị tại bệnh viện đa khoa tỉnh hải Dương

Lê Thị Huệ

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000073

     74.         

Thực trạng công tác giáo dục sức khỏe cho phụ nữ viêm sinh dục ở độ tuổi sinh đẻ đến khám phụ khoa tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Giang

Nguyễn Thị Bình

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000074

     75.         

Chăm sóc người mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại khoa nội IV bệnh viện lao và bệnh phổi Thái Nguyên

Nguyễn Ngọc Minh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000075

     76.         

Thực trạng chăm sóc sản phụ sau đẻ thường tại khoa sản bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình

Nguyễn Thị Lan

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000076

     77.         

Chăm sóc người bệnh điều trị hội chứng cai heroin tại viện pháp y tâm thần trung ương

Nguyễn Thị Hoài

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000077

     78.         

Thực trạng nhận thức về chế độ ăn của người bệnh đái tháo đường type 2 ở khoa nội bệnh viện TP. Hòa Bình

Vũ Trường Giang

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000078

     79.         

Nâng cao kiến thức tự chăm sóc về chế độ ăn và luyện tập của người bệnh đái tháo đường type 2 tại bệnh việnđa khoa tỉnh Hòa Bình năm 2016

Nguyễn Thị Thu Hường

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000079

     80.         

kiến thức tự chăm sóc của người bệnh đái tháo đường type II tại khoa nội bệnh viện đa khoa tỉnh nam Định

Phạm Thị Huyền

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000080

     81.         

Công tác tư vấn giáo dục sức khỏe của điều dưỡng đối với người bệnh tăng huyết áp điều trị nội trú tại bệnh viện CThái Nguyên

Lưu Thị Minh Khánh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000081

     82.         

Kiến thức tự chăm sóc của người bệnh tăng huyết áp tại khoa khám bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên

Nguyễn Thu Hằng

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000082

     83.         

Thực trạng và giải pháp cải thiện thực hành tự chăm sóc người bệnh xơ gan

Nguyễn văn Minh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000083

     84.         

Thực trạng chăm sóc người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại bệnh viện đa khoa Vũ Thư - Thái Bình

Đỗ Thị Tâm

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000084

     85.         

Kiến thức và thực hành phòng ngừa biến chứng của người bệnh đái tháo đường type 2 đang điều trị ngoại trú tại bệnh viện A tỉnh Thái Nguyên

Trần Thị Khuyên

Nam Định

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000085

     86.         

Thực trạng tuân thủ sử dụng thuốc điều trị tăng huyết của người bệnh điều trị ngoại trú tại bệnh viện A tỉnh Thái Nguyên

Nguyễn Thị Thúy Hoa

Nam Định

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

2016

CK.0000086

LUẬN ÁN

     87.         

Nghiên cứu các rối loạn cơ năng thời kỳ tiền mãn kinh và tác dụng của bài thuốc "Kỷ cúc địa hoàng hoàn gia vị"

Đỗ Minh Hiền

H.

 

2010

LA.0000001

     88.         

The development of a conceptual framework and model for information education and communication (IEC) to reduce antibiotic miuse among the Vietnamese population in Nam Dinh province

Ngô Huy Hoàng

Anh

 

2012

LA.0000002

     89.         

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng nồng độ immunoglobulin G, albumin và chức năng hàng rào máu- não ở bệnh nhân đột quỵ trên lều, tiểu não giai đoạn cấp

Trương Tuấn Anh

H.

 

2012

LA.0000003

     90.         

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp Von ampe hòa tan anot để đánh giá hiệu quả xử lý một số hợp chất Nitro và 2,4-D bằng oxi hoạt hóa

Trần Đức Lượng

H.

 

2014

LA.0000004

     91.         

Predicting factors of self-care behaviors in vietnamese adults with heart fallure

Phạm Thị Thu Hương

ThaiLan

Chulalonkorn University

2015

LA.0000005

     92.         

Nghiên cứu tỷ lệ mắc bệnh, 1 số yếu tố nguy cơ và đặc điểm lâm sàng của đái tháo đường thai kỳ

Lê Thanh Tùng

H.

 

2010

LA.0000006

     93.         

Giáo dục đạo đức cho người thầy thuốc ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay

Lâm Văn Đồng

H.

 

2015

LA.0000007

     94.         

Nghiên cứu tầm hoạt động cột sống thắt lưng ở người trưởng thành bình thường và một số đối tượng bệnh lý vùng thắt lưng

Đỗ Đình Xuân

H.

 

2002

LA.0000008

     95.         

Phúc lợi kinh tế trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay

Đinh Quốc Thắng

H.

 

2015

LA.0000009

     96.         

Nghiên cứu căn nguyên gây nhiễm trùng hô hấp cấp tính ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Nha Trang năm 2009

Vũ Văn Thành

H.

 

2012

LA.0000010

LUẬN VĂN

     97.         

Tình hình sức khỏe người cao tuổi và thử nghiệm can thiệp nâng cao kiến thức, thực hành phòng, chống tăng huyết áp tại 2 xã Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định giai đoạn 2011- 2012

Trần Văn Long

H.

Đại học y tế công cộng

2015

LA.0000011

     98.         

Nghiên cứu giá trị chẩn đoán định hướng tràn dịch màng phổi lao và ung thư bằng một số xét nghiệm sinh hóa dịch màng phổi

Hoàng Trung Tráng

H.

 

1997

LV.0000001

     99.         

Góp phần nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và các phương pháp điều trị chảy máu do loét dạ dày tá tràng

Phạm văn Sơn

H.

 

1996

LV.0000002

  100.         

Đánh giá thực trạng và kiến thức thái độ, thực hành của dân về sử dụng nguồn nước sinh hoạt tại huyện Tiên Sơn tỉnh Bắc Ninh

Trần Thị Phúc Hằng

H.

 

1998

LV.0000003

  101.         

Nhận xét đánh giá mặt dán composite điều trị thiểu sản và nhiễm sắc nhóm răng trước

Phan Lê Thu Hằng

H.

 

1999

LV.0000004

  102.         

Đánh giá kiến thức thực hành và các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng kháng dinh của người dân xã Đông Tảo, thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu tỉnh Hưng yên

Trần Văn Long

H.

 

2000

LV.0000005

  103.         

Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, huyết học và miễn dịch của thiếu máu tan máu tự miễn ở trẻ em

Nguyễn Thị Lan Anh

H.

 

2001

LV.0000006

  104.         

so sánh hoạt động độ methemoglobin reductase ở hồng cầu người, thỏ chuột

Nguyễn Thị Loan

H.

 

2000

LV.0000007

  105.         

Xác định giá trị của CRP trong chuẩn đoán nhiễm khuẩn ối ở vỡ non

Lê Thanh Tùng

H.

 

2001

LV.0000008

  106.         

tác dụng của dịch chiết chè xanh Việt Nam ( Camellia sinensis) trên một số chỉ số lipid và hàm lượng Malonyl dialdehyd trong huyets tương thỏ thực nghiệm

Trần Thị Hương

H.

 

2002

LV.0000009

  107.         

A thesis submitted in partial fulfillment of the requirements for the degree of master of primary health care management faculty of use of contraceptive methods among married women of reproductive age at Mỹ Loc district Nam Dinh city, VietNam

Dương thị Nhân

Thái Lan

 

2002

LV.0000010

  108.         

Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của tai biến mạch máu não vùng hố sâu

Trương Tuấn Anh

H.

 

2003

LV.0000011

  109.         

Nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm môi trường nước và những ảnh hưởng đối với sức khỏe phụ nữ tại vùng trồng đay lý Nhân- Hà Nam

Đỗ Việt Nga

H.

 

2003

LV.0000012

  110.         

Đánh giá tác dụng điều trị của điện châm trên bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phátI- II để đàm thấp theo y học cổ truyền

Đỗ Minh Hiền

H.

 

2003

LV.0000013

  111.         

Factors related to mothers home practicer on management of accute diarrhea in children under five years old, in Nam Dinh city, Viet Nam

Nguyen Manh Dung

Thailand

Mahidol university

2002

LV.0000014

  112.         

Nghiên cứu một số căn nguyên vi khuẩn và virus gây nhiễm trùng hô hấp cấp tính ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Hà Nội

Vũ Văn Thành

H.

 

2004

LV.0000015

  113.         

Nhận xét kết quả trám tổn thương cổ răng băng composite có lót glass ionomer cement

Đặng Quế Dương

H

 

2004

LV.0000016

  114.         

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng , cận lâm sàng và kết quả điều trị ngoại khoa viêm mủ đường mật và áp xe đường mật do sỏi

Trần Việt Tiến

H.

 

2004

LV.0000017

  115.         

Đánh giá kỹ năng ra quyết định chẩn đoán và điều trị cho trẻ của y, bác sỹ tại trạm y tế xã thuộc hai tỉnh Nam Định, Thái Bình

Đinh Ngọc Đệ

Thái Bình

 

2004

LV.0000018

  116.         

Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị của bệnh nhân động kinh điều trị, ngoại trú tại trung tâm y tế huyenj Hoài Đức tỉnh hà Tây năm 2004

Nguyễn Thị Kim Hà

H.

 

2004

LV.0000019

  117.         

Bệnh duy ý chí và biểu hiện của nó ở đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý Nam Định hiện nay

Nguyễn Mạnh Tiến

H.

 

2004

LV.0000020

  118.         

Nghiên cứu sự tạo phức và đaligan trong hệ xilen da cam (XO)- TI(IV)- HX( HX, axitaxetic và các dẫn xuất do của nó) bằng phương pháp trắc quang

Trần Đức Lượng

H.

 

2004

LV.0000021

  119.         

Đánh giá nhận thức, thái độ, thực hành cua người dân về sản xuất và sử dụng rau an toàn tại xã Vũ Phúc, Thành phố Thái Bình

Phạm Thị Kiều Anh

Thái Bình

 

2004

LV.0000022

  120.         

Một sô đặc điểm hình thái thể lực của sinh viên qua khám tuyển vào 10 Trường Đại học và cao đẳng năm 2002- 2003

Trần Thị Kim Thục

H.

 

2004

LV.0000023

  121.         

Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của các công ty cổ phần từ doanh nghiệp nhà nước của tỉnh Nam Định

Đinh Quốc Thắng

H.

 

2005

LV.0000024

  122.         

Nghiên cứu tác dụng điều trị của hoa đà tái tạo hoàn đối với nhồi máu bán cầu đại não sau giai đoạn cấp

Vũ Thu THủy

H.

 

2005

LV.0000025

  123.         

Đánh giá tác dụng của điện châm phục hồi chức năng nghe cho trẻ điếc tiếp nhận

Lê Thị Dung

H.

 

2006

LV.0000026

  124.         

Nghiên cứu chất lượng và tình hình sử dụng nước sinh hoạt ở một số vùng sinh thái Việt Nam

Nguyễn Thị Loan

H.

 

2006

LV.0000027

  125.         

Nghiên cứu biểu hiện và thu nhận protein tái tổ hợp của virus dengue typ1 để chế tạo bộ sinh phẩm chẩn đoán sốt dengue/ sốt xuất huyết dengue

Nguyễn Thị Hải Hà

H.

 

2006

LV.0000028

  126.         

Tình hình sâu răng ở trewr 25- 60 tháng tuổi và một số yếu tố liên quan tại huyện Vụ Bản, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Bùi Thị Tuyết Anh

Thái Bình

 

2006

LV.0000029

  127.         

Đánh giá thực trạng cơ sở vật chất kiến thức, thái độ và thực hành của nhân viên y tế trong phòng tránh lây nhiễm HIV/ AIDS tại 1 số bệnh viện phụ sản

Nguyễn Thị Tuyết Dương

H.

 

2006

LV.0000030

  128.         

Nghiên cứu thực trạng an toàn vệ sinh lao động và một số chứng bệnh ở khu chuyên canh rau Yên Thường, huyện Gia Lâm, Hà Nội

Hoàng Hải

Thái Bình

 

2006

LV.0000031

  129.         

Bước đầu đánh giá kết quả phục hồi chức năng vận động chi trên ở bệnh nhân nhồi máu động mạch não giữa

Phạm Thị Kim Thu

H.

 

2006

LV.0000032

  130.         

Xác định hàm lượng kim loại chì và bitmut bằng phương pháp vonampe hòa tan

Trần Thị Khánh Linh

H.

 

2007

LV.0000033

  131.         

Nghiên cứu u buồng chứng ở trẻ em và tuổi vị thành niên tại bệnh viện phụ sản TW năm 2004- 2006

Trần Quang Tuấn

H.

 

2007

LV.0000034

  132.         

Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật xơ hóa 1 phần cơ delta tại bệnh viện saint - paul Hà Nội

Vũ Viết Tân

H.

 

2007

LV.0000035

  133.         

Phương trình bậc 3 và hệ thức lượng giác trong tam giác

Lại Văn Định

H.

 

2007

LV.0000036

  134.         

Kiến thức, thái độ, hành vi về chế độ ăn và tập luyện ở người bệnh đái tháo đường type 2

Bùi Thị Khánh Thuận

TP. Hồ Chí Minh

 

2009

LV.0000037

  135.         

Đánh giá tình trạng rối loạn lipid máu và một số yếu tố ảnh hưởng ở người trên 40 tuổi tại một số xã, phường tỉnh Nam Định

Lê Thế Trung

Thái Bình

 

2009

LV.0000038

  136.         

Đánh giá của sinh viên về chương trình đào tạo cử nhân Điều dưỡng vừa làm vừa học tại trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

Phạm Thị Hiếu

H.

 

2010

LV.0000039

  137.         

Reacting to stroke

Phạm Thị Thu Hương

Enschede

 

2010

LV.0000040

  138.         

Rehabilitation after stroke

Lê Xuân Thắng

ThaiLan

 

2010

LV.0000041

  139.         

Master advanced nursing practive

Nguyễn Thị Minh Chính

TháiLan

 

2010

LV.0000042

  140.         

Mô hình dịch bệnh sir ngẫu nhiên

Trần Thị Bích Ngọc

H.

 

2010

LV.0000043

  141.         

Quản lý công tác giáo dục y đức cho sinh viên trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Nguyễn Hùng Minh

H.

 

2010

LV.0000044

  142.         

The effects of using task- based technique in teaching readinh skill in english for students at Nam dinh university of nursing school year 2008- 2009

Trần Thị Thu Trang

H.

 

2010

LV.0000045

  143.         

Đảng bộ tỉnh Nam Định lãnh đạo công tác giáo dục lý luận chính trị đội ngũ cán bộ cơ sở từ năm 19997 đến năm 2005

Khổng Thị Nhạn

H.

 

2011

LV.0000046

  144.         

Tình hình tăng Acid Uric máu và kiến thức, thực hành dinh dưỡng ở người cao tuổi tại hai xã huyện Vụ Bản Nam Định năm 2011

Phan Văn Hợp

Thái Bình

 

2011

LV.0000047

  145.         

Nghiên cứu chế tạo phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc cho dầu mỡ bôi trơn trên cơ sở copolime acrylat

Trần Thị Bích Hồng

H.

 

2011

LV.0000048

  146.         

Đảng bộ tỉnh Nam Định lãnh đạo sự nghiệp giáo dục - đào tạo từ năm 1997 đến năm 2006

Vũ Thị Huệ

H.

 

2011

LV.0000049

  147.         

Vai trò của thế giới quan duy vật biện chứng đối với việc rèn luyện đạo đức của sinh viên ngành y tế hiện nay

Chu Thị Thanh Vui

H.

 

2011

LV.0000050

  148.         

Thực trạng đái tháo đường, rối loạn lipid máu và kiến thức, thực hành phòng chống bệnh đái tháo đường ở người cao tuổi tại hai xã huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định năm 2011

Mai Anh Đào

Thái Bình

 

2012

LV.0000051

  149.         

Ứng dụng học điện từ trong kiểm tra đánh giá hết học phần một số môn học tại trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Phạm Văn Sơn

H.

 

2012

LV.0000052

  150.         

Thiết kế mạng chuỗi cung ứng bằng giải thuật di truyền

Lại Thị Nhung

H.

 

2012

LV.0000053

  151.         

So sánh tác dụng của marcain phối hợp fentanyl với marcain đơn thuần trong gây tê ngoài màng cứng đẻ mổ thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

Trần Ngọc Tuấn

H.

 

2001

LV.0000054

  152.         

Hứng thú nghề điều dưỡng của sinh viên trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Mai Thị Thu Hằng

H.

 

2007

LV.0000055

  153.         

Phát triển quan hẹ thương mại hàng hóa Việt Nam - Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay

Nguyễn Thị Thủy

H.

 

2012

LV.0000056

  154.         

Nghiên cứu cơ chế thâm nhập hệ thống máy tính thông qua lỗ hỏng bảo mật và ứng sụng trong công tác bảo đảm an ninh mạng

Trương Hồng Tiệp

Thái Nguyên

 

2012

LV.0000057

  155.         

Thực trạng cung ứng, tiếp cận và ứng dụng dịch vụ khám chữa bệnh của người cao tuổi tại bốn xã huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định

Đỗ Thị Mai

Thái Bình

 

2013

LV.0000058

  156.         

Thực trạng và hậu quả thương tích giao thông đường bộ ở người bệnh điều trị tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định 3 tháng đầu năm 2013

Vũ Mạnh Độ

Thái Bình

 

2013

LV.0000059

  157.         

Nhận xét về chẩn đoán và điều trị viêm màng não do tai tại bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình

Vũ Hoàng Yến

H.

 

1994

LV.0000060

  158.         

Nghiên cứu cấu trúc, siêu cấu trúc ống sinh tinh của bệnh nhân vô tính thể sinh của chứng( Maturation arrest)

Đỗ Thị Hồng Hải

H.

 

2013

LV.0000061

  159.         

Nghiên cứu nồng độ TNF-a. IL-6, IL-10 và mối liên quan của chúng ở bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue

Vũ Thế Hùng

H.

 

2012

LV.0000062

  160.         

Biện pháp quản lý sinh viên nhằm góp phần nâng cao chất lượng đào tạo ở Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Lưu Thanh Hoàn

H.

 

2013

LV.0000063

  161.         

Quản lý phối hợp đào tạo giữa trường Đại học Điều dưỡng Nam Định với các bệnh viện trên địa bàn tỉnh Nam Định

Phạm Thị Thu Hương

H.

 

2013

LV.0000064

  162.         

Thực trạng vệ sinh môi trường và kiến thức, thực hành của bà mẹ, cô giáo về chăm sóc trẻ em tại một số trường mần non thành phố Nam Định năm 2013

Đinh Thị Thu Hằng

Thái Bình

 

2013

LV.0000065

  163.         

Thực trạng nhiễm giun đường ruột và kiến thức, thực hành về phòng chống nhiễm giun của người dân tại xã Mỹ Tân tỉnh Nam Định

Hoàng Thị Hòa

H.

 

2013

LV.0000066

  164.         

Tổ chức và hoạt động của Thư viện Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Nguyễn Thị Hồng Thiện

H.

 

2014

LV.0000067

  165.         

Tổng hợp , nghiên cứu cấu trúc và tính chất của 1 số DDixxetonat kim loại chuyển tiếp

Nguyễn Thu Hà

H.

 

2014

LV.0000068

  166.         

quản lý thực hành nghề nghiệp của phòng đào tạo Đại học trường Điều dưỡng Nam Định

Trần Thị Việt Hà

H.

 

2014

LV.0000069

  167.         

Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng hoạt động học thực hành tại bệnh viện của sinh viên Điều dưỡng ( Nghiên cứu trường hợp Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định)

Dương Đình Dũng

H.

 

2014

LV.0000070

  168.         

A study of trauma nursing core competency among staff nurses vietnamese general hospitals

Vũ Văn Đẩu

Thai Lan

 

2013

LV.0000071

  169.         

A thesis submitted in partial fulfillments of the requirements for the degree of master of nursing science program in nursing science

Nguyễn Thị Thanh Hương

Thái Lan

 

2015

LV.0000072

  170.         

Nghiên cứu nồng độ TSH và hormon tuyến giáp, tuyến tụy ở người phơi nhiễm chất da cam/ dioxin

Phạm Văn Sơn

H.

 

2015

LV.0000073

  171.         

Kiến thức thái độ và hành vi tự chăm sóc bàn chân của người bệnh đái tháo đường túp 2 khám và điều trị tại bệnh viện chợ Rẫy

Vũ Thị Là

TP. Hồ Chí Minh

 

2010

LV.0000074

  172.         

Thực trạng thể lực và kiến thức về sức khỏe vị thành niên của học sinh lớp 10 tại Nam Định năm 2013

Nguyễn Thị Huế

Thái Bình

 

2013

LV.0000075

  173.         

Quản lý học liệu tại thư viện đáp ứng yêu cầu đào tạo Trường Đại học Điều dưỡng Nan Định

Cù Thị Thu Hà

H.

ĐH Quốc Gia Hà Nội

2016

LV.0000076

  174.         

Tìm hiểu đái tháo đường thai kỳ và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ mang thai tại tỉnh Nam Định

Vũ Thị Thúy Mai

Thái Bình

 

2014

LV.0000077

  175.         

Phát triển đội ngũ giảng viên ở trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Đào thị Minh Hải

H.

 

2014

LV.0000078

  176.         

Nghiên cứu tác dụng cải thiện trí nhớ của cao chiết xuất từ cây Guồi Đỏ trên động vật thực nghiệm

Đinh Quốc Bảo

H.

 

2015

LV.0000079

  177.         

Đánh giá chất lượng cuộc sống của người hiếm muộn tại bệnh viện phụ sản trung ương năm 2016

Nguyễn Thu Huyền

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000080

  178.         

Quản lý nhà nước đối với nguồn nhân lực giảng viên các trường Đại học công lập trên địa bàn tỉnh Nam Định

Hà Thanh Huyền

H.

 

2015

LV.0000081

  179.         

Nghiên cứu tình trạng trầm cảm ở người bệnh suy thận mạn có lọc máu chu kỳ tại Hải Phòng năm 2016

Vũ Thị Cẩm Doanh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000082

  180.         

Chất lượng cuộc sống và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của người bệnh ung thư vú tại bệnh viện ung bướu Đà Nẵng

Nguyễn Diệu Hằng

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000083

  181.         

Đánh giá kiến thức tự chăm sóc của người bệnh đái tháo đường type 2 tại bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2016

Nguyễn Vũ Huyền Anh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000084

  182.         

Nghiên cứu nhận thức về các yếu tố nguy cơ và biểu hiện cảnh báo đột quỵ não của người dân tại Phường Tây Sơn thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai năm 2016

Lý Thị Kim Thương

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000085

  183.         

Đánh giá sự thay đổi kiến thức chăm sóc trẻ Thalassemia của các bà mẹ tại bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên năm 2016

Nguyễn Thị Tú Ngọc

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000086

  184.         

Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động thể lực ở người bệnh đái tháo dường type 2 tại bệnh viện nội tiết tỉnh Sơn La

Nguyễn Thị Hằng

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000087

  185.         

Thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng tới tuân thủ điều trị của người bệnh đái tháo đường type 2 ngoại trú tại bệnh viện tỉnh Quảng Ninh năm 2016

Đỗ Văn Doanh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000088

  186.         

Thực trạng và những yếu tố ảnh hưởng đến tự quản lý bệnh của người bệnh đái tháo đường type2 điều trị ngoại trú tại bệnh viện Đà Nẵng năm 2016

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000089

  187.         

Nghiên cứu gánh nặng chăm sóc người bệnh sau đột quỵ não tại gia đình ở tỉnh Nam Định năm 2016

Nguyễn Thành Chung

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000090

  188.         

Đánh giá chất lượng cuộc sống của người bệnh suy thận mạn đang được điều trị tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới

Lê Thị Huyền

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000091

  189.         

Kiến thức thái độ và thực hành chăm sóc trẻ nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính dưới 5 tuổi của các bà mẹ tại bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên năm 2016

Chu Thị Thùy Linh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000092

  190.         

Nghiên cứu hệ thống siêu âm Siemens acuson X150 và đề xuất triển khai ứng dụng trong bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định

Lâm Văn Nguyên

H.

Đại học bách Khoa Hà Nội

2016

LV.0000093

  191.         

Hiệu quả của chương trình giáo dục nâng cao kiến thức và sự tuân thủ kiểm soát nhiễm khuẩn của điều dưỡng tại ba khoa ngoại bệnh viện đa khoa tỉnh Đăks Lawks năm 2016

Nguyễn Thảo Trúc Chi

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000094

  192.         

Đánh giá kiến thức, thái độ và hành vi của bà mẹ có con dưới 5 tuổi bị tiêu chảy tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đăk Lawk năm 2016

Mai Thị Thanh Xuân

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000095

  193.         

Thực trạng chăm sóc nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp Hải Phòng năm 2016

Nguyễn Thị Bình

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000096

  194.         

Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn làm việc trong chuyên ngành chăm sóc sức khỏe tâm thần của sinh viên Đại học Điều dưỡng năm 2016

Phạm Thị Thu Hường

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000097

  195.         

Đánh giá thay đổi nhận thức tuân thủ điều trị tăng huyết áp của người bệnh điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa Tỉnh Nam Định năm 2016

Bùi Chí Anh Minh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000098

  196.         

Nghiên cứu sự thay đổi nhận thức về cận thị học đường của học sinh trung học cơ sở tại thành phố Nam Định sau can thiệp giáo dục

Nguyễn Hải Lâm

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000099

  197.         

Đánh giá kiến thức về ung thư vú và tự khám vú sau can thiệp giáo dục cho phụ nữ xã Ngọc Liên, Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương năm 2016

Nguyễn Thị Hằng

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000100

  198.         

Thực trạng tuân thủ điều trị ARV của người bệnh HIV?AIDS tại phòng khám ngoại trú Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2016

Trần Thị Thanh Mai

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000101

  199.         

Nhận thức về yếu tố nguy cơ và biểu hiện cảnh báo đột quỵ não của người bệnh có nguy cơ cao đột quỵ não tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tỉnh Đắk Lawsk năm 2016

Vũ Thị Thu Hường

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000102

  200.         

Chất lượng giấc ngủ và một số yếu tố liên quan của người bệnh tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2016

Vũ Thị Minh Phượng

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000103

  201.         

Thay đổi kiến thức dự phòng loét ép của người chăm sóc chính người bệnh tai biến mạch máu não tại bệnh viện đa khoa Tỉnh Nam Định năm 2016

Phạm Thị Thúy Liên

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000104

  202.         

Thay đổi kiến thức về chế độ dinh dưỡng của người bệnh suy thận đang chạy thận nhân tạo định kỳ tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk

Huỳnh Quốc Xi

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000105

  203.         

Hành vi tự chăm sóc của người cao tuổi tăng huyết áp đang điều trị ngoại trú tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2016

HoàngThị Minh Thái

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000106

  204.         

Thay đổi kiến thức về phục hồi chức năng cho người bệnh sau tai biến mạch máu não của người chăm sóc chính tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2016

Phạm Thị Hoàng Yến

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000107

  205.         

Thay đổi kiễn thức và thực hành về tuân thủ điều trị của người bệnh lao tại Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Nam Định sau can thiệp giáo dục năm 2016

Nguyễn Thị Khánh

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000108

  206.         

Thực trạng tuân thủ điều trị và các yếu tố ảnh hưởng ở người bệnh tăng huyết áp điều trị ngoại trú trung tâm y tế quận Hải châu thành phố Đà Nẵng năm 2016

Nguyễn Đức Bảo

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000109

  207.         

Đánh giá hiệu quả của chương trình giáo dục sức khỏe tới sự tự tin về cho con bú của bà mẹ tại bệnh viện trung ương Thái Nguyên năm 2016

Nguyễn Thị Sơn

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000110

  208.         

Thay đổi kiến thức về bệnh tiêu chảy cho các bà mẹ có con dưới 5 tuổi điều trị tại Bệnh viện nhi tỉnh Nam Định năm 2016

Nguyễn Thị Thanh Huyền

Nam Định

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2016

LV.0000111

  209.         

Thực trạng và 1 số yếu tố liên quan biểu hiện lo âu trầm cảm và stress ở cha mẹ trẻ tự kỷ được điều trị tại bệnh viện tâm thần trung ương I năm 2017

Bùi Thị Hiệu

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000112

  210.         

Đánh giá chất lượng và 1 số yếu tố liên quan của người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa TP. Hà Tĩnh năm 2017

Nguyễn Thị Hương

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000113

  211.         

Chất lượng cuộc sống và 1 số yếu tố liên quan ở người mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính điều trị tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017

Nguyễn Xuân Tĩnh

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000114

  212.         

Đánh giá mức độ mệt và yếu tố liên quan của người bệnh suy tim mạn tính điều trị tại khoa tim mạch bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017

Nguyễn Thị Lĩnh

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000115

  213.         

Khảo sát thực trạng stress và các yếu tố liên quan của điều dưỡng, hộ sinh tại bệnh viện Nhi Bắc Giang năm 2017

Nguyễn Thị Kim Anh

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000116

  214.         

Thực trạng tuân thủ điều trị tăng huyết áp của người bệnh ngoại trú tại bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh năm 2017

Nguyễn Thị Thơm

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng Việt Nam

2017

LV.0000117

  215.         

Thay đổi kiến thức chăm sóc và phòng bệnh của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi mắc tiêu chảy điều trị tại bệnh viện Nhi Nam Định sau can thiệp giáo dục

Tưởng Thị Huế

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000118

  216.         

Thực trạng kiến thức và thực hành của điều dưỡng rong chăm sóc phòng nhiễm khuẩn vết mổ tại bệnh viện Nhi tỉnh Ninh Bình năm 2017

Phạm Văn Dương

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000119

  217.         

Nhận xét kết quả giáo dục sức khỏe về tuân thủ điều trị của người mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính điềut rị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định

Trần Thu Hiền

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000120

  218.         

Đánh giá sự thay đổi nhận thức của bà mẹ về chăm sóc trẻ dưới 5 tuổi bị viêm phổi tại khoa Nhi bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh năm 2017

Trần Thị Lý

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000121

  219.         

Thực trạng chất lượng cuộc sống và 1 số yếu tố liên quan trên người bệnh suy tim mạn tại bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa năm 2017

Nguyễn Thị Ngọc Nhung

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000122

  220.         

Thực trạng kiến thức và thực hành phòng biến chứng của người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoia TP Hà Tĩnh năm 2017

Nguyễn Thị Thắm

Nam Định

Trường đại học diều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000123

  221.         

hay đổi nhận thức và thực hành về phục hồi chức năng vận động cho người chăm sóc chính người bệnh đột quỵ tại bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh năm 2017

Nguyễn Thị Lan

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000124

  222.         

Đánh giá sự thay đổi nhận thức về tự xử trí hen phế quản của người bệnh điều trị ngoại trú tại TP. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên năm 2017 sau can thiệp giáo dục

Lưu Thị Kim Yến

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000125

  223.         

Thay đổi kiến thức của người bệnh gút về chế độ ăn uống và lối sống sau can thiệp giáo dục sức khỏe tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017

Bùi Thị Hương

Nam Định

Trường dại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000126

  224.         

Chất lượng cuộc sống người mắc hội chứng mạch vành cấp sau can thiệp mạch vành qua da tại bệnh viện Khánh Hòa năm 2017

Dư Thị Ngọc Mỹ

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000127

  225.         

Kiến thức thái độ thực hành phòng bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia) và 1 số yếu tố liên quan trên thanh niên chưa kết hôn tỉnh Yên Bái năm 2017

Phan Lê Hằng

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000128

  226.         

Thay đổi nhận thức của bà mẹ về nuôi dưỡng con dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng điều trị tại bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2017

Lương Thị Thanh

Nam Định

trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000129

  227.         

Chất lượng cuộc sống và yếu tố liên quan của người bệnh ung thư phổi điều trị bằng Tarceva tại bệnh viện Bạch Mai năm 2017

Phạm Thanh Vân

Nam Định

Trường đại học Diều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000130

  228.         

Mức độ độc lập trong sinh hoạt hàng ngày của người bệnh đột quỵ não tại bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên năm 2017

Trần Thị Quốc Bảo

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000131

  229.         

Thực trạng hành vi tự chăm sóc và 1 số yếu tố liên quan ở người cao tuổi suy tim đang được điều trị tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam- Cu Ba Đồng Hới năm 2017

Nguyễn Thị Hồng Hải

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000132

  230.         

Khảo sát kiến thức và hành vi dự phòng tái hẹp mạch vành ở người bệnh sau can thiệp mạch vành qua da tại bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa năm 2017

Nguyễn Thị Linh Sang

Nam Định

trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000133

  231.         

Đánh giá kết quả áp dụng biểu mẫu phiếu theo dõi chăm sóc người bệnh cải tiến tại bệnh viện Sản nhi Ninh Bình

Trịnh Thị Thu Thủy

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000134

  232.         

Đánh giá hiệu quả phương pháp đóng vai trong môi trường mô phỏng để hình thành kỹ năng giao tiếp cho sinh viên trường đại học điều dưỡng Nam Định năm 2017

Trần Thị Hồng Hạnh

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000135

  233.         

Vai trò của dạy học dựa trên tình huống với khả năng ra quyết định lâm sàng của sinh viên trường đại học điều dưỡng Nam Định năm 2017

Nguyễn Hữu Đức

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000136

  234.         

Thực trạng dinh dưỡng của người bệnh sau phẫu thuật đường tiêu hóa tại bệnh viện Kiến An Hải Phòng năm 2017

Hồ thị Bích Ngọc

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000137

  235.         

Thay đổi nhận thức về đột quỵ não của người cao tuổi tại xã Giao Lạc Giao Thủy Nam Định sau can thiệp giáo dục sức khỏe

Đinh Thị Yến

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000138

  236.         

Chất lượng giấc ngủ và yếu tố liên quan ở người bệnh sau phẫu thuật ổ bụng tại khoa ngoại tổng hợp bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên năm 2017

Lê Thị Vân

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000139

  237.         

Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến nhân lực điều dưỡng tại 6 bệnh viện tỉnh Thái Bình năm 2017

Trần Đại Hoàng

Nam Định

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000140

  238.         

Đánh giá chất lượng cuộc sống của người bệnh phẫu thuật cắt túi mật do sỏi tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017

Nguyễn Thị Thùy Dương

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000141

  239.         

Chất lượng cuộc sống ỏ người bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính điều trị ngoại trú tại bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2017

La Văn Luân

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000142

  240.         

Thay đổi nhận thức về phòng tái phát bệnh của người bệnh loét dạ dày tá tràng sau can thiệp giáo dục tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017

Nguyễn Thị Thanh Huyền

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000143

  241.         

Đánh giá kết quả điều trị và chất lượng cuộc sống của người bệnh phẫu thuật u phì đại lành tính tuyến tiền liệt tại bệnh viện Xanh Pôn năm 2017

Đỗ Hải Đông

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000144

  242.         

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng và 1 số yếu tố liên quan ở người bệnh lọc màng bụng liên tục ngoại trú tại khoa thận tiết niệu bệnh viện Bạch Mai

Đỗ Thị Thanh Vân

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000145

  243.         

Thay đổi nhận thức của bà mẹ về chế độ ăn cho con dưới 24 tháng tuổi tại huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh năm 2017 sau giáo dục dinh dưỡng

Nguyễn Thị Thanh Huyền

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000146

  244.         

Tình trạng đau ở người bệnh sau phẫu thuật mở bướu giáp đơn thuần tại khoa ngoại tổng hợp bệnh viện A Thái Nguyên năm 2017

Bùi Văn Khanh

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000147

  245.         

Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau phẫu thuật nội soi ung thư trực tràng thấp tại bệnh viện trung ương Quân đội 108

Huỳnh Nam Trung

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000148

  246.         

Thực trạng đau và các biện pháp chăm sóc giảm đau trên trẻ sơ sinh tại trung tâm nhi khoa bệnh viện trung ương Thái Nguyên năm 2017

Trần Lệ Thu

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000149

  247.         

Đánh giá chất lượng cuộc sống của người bệnh đột quỵ não điều trị tại bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Nam Định năm 2017

Đặng Thị Hân

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000150

  248.         

Chất lượng cuộc sống của người bệnh sau phẫu thuật rò hậu môn tại bệnh viện Việt Đức

Phạm Thị Nga

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000151

  249.         

Thay đổi kiến thức tự chăm sóc hậu môn nhân tạo của người bệnh tại khoa ngoại tổng hợp bệnh viện Bạch Mai năm 2017

Vũ Thị Mai Hoa

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000152

  250.         

Đánh giá chất lượng cuộc sống của người nghiện ma túy đang điều trị Methadone tại Trung tâm phòng chống Hiv/ AIDS tỉnh Quảng Bình năm 2017

Trần Thị Hoài Nhi

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng

2017

LV.0000153

  251.         

Khảo sát biến đổi các thông số huyết áp và nhu cầu chăm sóc của người bệnh tăng huyết áp tại TP. Hà Tĩnh năm 2017

Trần Minh Vương

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000154

  252.         

Thực trạng kiến thức thái độ thực hành về bệnh tiêu chảy cấp của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi đang điều trị tại bệnh viện trẻ em Hải Phòng năm 2017

Phan Hoàng Thùy Linh

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam định

2017

LV.0000155

  253.         

Nhận xét kết quả chăm sóc hậu phẫu thuật người bệnh ghép thận từ người cho sống tại bệnh viện quân y 103 năm 2017

Ngô Trung Hiếu

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000156

  254.         

Thực trạng kiến thức và tuân thủ điều trị của người bệnh loãng xương tại khoa nội xương khớp bệnh viện Hữu Nghị đa khoa tỉnh Nghệ An năm 2017

Phan Thị Thùy

2017

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000157

  255.         

Khảo sát kiến thức, thái độ về phòng lây nhiễm lao của người bệnh lao phổi tại bệnh viện phổi tỉnh Nam Định

Nguyễn Thị Thu Hường

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000158

  256.         

Thực trạng sử dụng thời gian thực hiện nhiệm vụ của điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình năm 2017

Tô Minh Tuấn

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000159

  257.         

Thực trạng chăm sóc dẫn lưu bàng quang trên người bệnh sau phẫu thuật nội soi tăng sản lành tính tuyến liệt tại bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình năm 2017

Phùng Văn Quý

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000160

  258.         

Thay đổi kiến thức tự chăm sóc của người bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại khoa nội hô hấp bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh năm 2017

Bùi Văn Cường

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000161

  259.         

Thay đổi kiến thức và thái dộ về nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính sau giáo dục sức khỏe của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi điều trị tại bệnh viện Nhi tỉnh Nam Định năm 2017

Đỗ Thị Hòa

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000162

  260.         

Đánh giá sử thay đổi nhận thức về vàng da sơ sinh của các bà mẹ sau giáo dục sức khỏe tại khoa phụ sản bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa năm 2017

Trần Hạnh Bắc

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000163

  261.         

Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến trầm cảm ở người cao tuổi tại thành phố Nam Định năm 2017

Vũ Thị Hoàng Anh

Nam Định

Trường đại học Điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000164

  262.         

Thay đổi nhận thức về nuôi con bằng sữa mẹ của các bà mẹ có con từ 0-6 tháng tuổi tại TP. Nam Định năm 2017 sau can thiệp giáo dục

Phạm Văn Tùng

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000165

  263.         

Đánh giá đau và các yếu tố ảnh hưởng đến đau của người bệnh sau phẫu thuật mở bụng tại khoa ngoại tiêu hóa gan mật bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên năm 2017

Đào Tiến Thịnh

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000166

  264.         

Tìm hiểu thực trạng rối loạn lo âu của sinh viên trường đại học Điều dưỡng Nam Định

Nguyễn Thu Hằng

H.

Trường đại học Quốc gia Hà Nội

2017

LV.0000167

  265.         

Tình trạng dinh dưỡng và nuôi dưỡng trẻ trong 6 tháng sau sinh tại 1 số xã thuộc huyện Hoài Đức Hà Nội

Vũ Thị Nhung

H.

 

2016

LV.0000168

  266.         

Nghiên cứu an ninh mạng và ứng dụng trong đảm bảo an ninh Website trường đại học Điều dưỡng Nam Định

Bùi Thúy Ngọc

H.

Viện đại học Mở Hà Nội

2016

LV.0000169

  267.         

Thay đổi nhận thức chăm sóc phòng chống loét của người chăm sóc chính người bệnh liệt nửa người do đột quỵ não tại khoa thần kinh bệnh viện Bạch Mai năm 2017

Lê Xuân Đại

Nam Định

Trường đại học điều dưỡng Nam Định

2017

LV.0000170

 

Tin liên quan